HỆ THỐNG CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
1. Bồi dưỡng chung
 
  
   | STT | Tên chuyên đề | Số tiết/ tín chỉ | 
  
   | 1 | Cách thức tổ chức dạy học phát triển phẩm chất và năng lực | 40 tiết | 
  
   | 2 | Kỹ năng xây dựng kế hoạch dạy học theo định hướng tích hợp cho giáo viên các cấp học | 40 tiết | 
  
   | 3 | Kỹ năng thu thập, khai thác, xử lý thông tin phục vụ bài giảng theo hướng dạy học tích cực | 40 tiết | 
  
   | 4 | Phương pháp kỹ thuật trong giảng dạy dành cho giảng viên kiêm chức | 40 tiết | 
  
   | 5 | Kiểm tra đánh giá trong giảng dạy dành cho giảng viên kiêm chức | 40 tiết | 
  
   | 6 | Bồi dưỡng tổ chức hoạt động trải nghiệm và hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho giáo viên phổ thông Đối tượng 1: Cán bộ quản lý và các giáo viên đang công tác tại trưởng phổ thông Đối tượng 2: Người đã tốt nghiệp Đại học |   13 tín chỉ 15 tín chỉ | 
  
   | 7 | Bồi dưỡng giáo dục kỹ năng sống | 6 tín chỉ | 
  
   | 8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho người dạy Tiếng ViệtĐối tượng 1: Chương trình dành cho người đã tốt nghiệp đại học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn (200 tiết)
 Đối tượng 2: Chương trình dành cho người chưa tốt nghiệp đại học hoặc đã tốt nghiệp đại học không thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn. (260 tiết) |   | 
  
   | 9 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường | 40 tiết | 
  
   | 10 | Xây dựng kế hoạch bài dạy nhằm phát triển năng lực học sinh | 40 tiết | 
  
   | 11 | Xây dựng mối quan hệ giữa Nhà trường – Gia đình – Xã hội | 40 tiết | 
  
   | 12 | Chuyển đổi số trong dạy học theo Chương trình GDPT 2018 | 40 tiết | 
  
   | 13 | Sinh hoạt chuyên môn qua nghiên cứu bài học theo Chương trình GDPT 2018 | 40 tiết | 
  
   | 14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM/STEAM | 40 tiết | 
  
   | 15 | Chuyển đổi số trong giáo dục, ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dạy học các môn học và phát triển chuyên môn nghề nghiệp cho giáo viên | 40 tiết | 
  
   | 16 | Nâng cao năng lực quản trị nhà trường: Chuyển đổi số, xây dựng hệ sinh thái số và ứng dụng AI. | 40 tiết | 
  
   | 17 | Các mô đun bồi dưỡng ETEP |   | 
  
   | 18 | Hướng dẫn xây dựng và sử dụng công cụ đánh giá năng lực học sinh cấp THPT | 40 tiết | 
  
   | 19 | Hướng dẫn xây dựng và sử dụng công cụ đánh giá năng lực học sinh cấp THCS | 40 tiết | 
  
   | 20 | Xây dựng đề kiểm tra định kỳ đánh giá năng lực học sinh tiểu học | 40 tiết | 
  
   | 21 | Xây dựng kế hoạch bài dạy và công cụ kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh tiểu học với sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo | 40 tiết | 
 
2. Bồi dưỡng cho giáo viên mầm non
 
  
   | STT | Tên chuyên đề | Số tiết/ tín chỉ | 
  
   | 1 | Tổ chức hoạt động giáo dục âm nhạc cho trẻ theo tiếp cận đa văn hóa ở cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 2 | Phát triển năng lực công nghệ số cho CBQL và GVMN | 40 tiết | 
  
   | 3 | Tổ chức hoạt động giáo dục hòa nhập cho trẻ rối loạn phát triển trong cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 4 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn hiệu quả ở cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 5 | Tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ em theo hướng dựa vào cộng đồng | 40 tiết | 
  
   | 6 | Tổ chức các hoạt động phát triển thẩm mỹ cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm | 40 tiết | 
  
   | 7 | Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non dựa vào cộng đồng | 40 tiết | 
  
   | 8 | Phát hiện, sàng lọc và tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục đáp ứng trẻ em có nhu cầu đặc biệt trong cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 9 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhóm, lớp ở cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 10 | Đạo đức nghề nghiệp của người giáo viên mầm non | 40 tiết | 
  
   | 11 | Xây dựng chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 12 | Xây dựng tập thể sư phạm đoàn kết, hợp tác trong cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 13 | Phát triển Chương trình giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 14 | Học tập dựa trên dự án trong Giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 15 | Chuyển đổi số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong tổ chức hoạt động giáo dục ở cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
 
3. Bồi dưỡng cho cán bộ quản lý
 
  
   | STT | Tên chuyên đề | Số tiết/ tín chỉ | 
  
   | 1 | Chuyển đổi số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong quản lí nhóm lớp ở cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 2 | Tổ chức công tác giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 3 | Quản lý hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ sở GDMN | 40 tiết | 
  
   | 4 | Chỉ đạo xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ cơ sở trong cơ sở giáo dục mầm non | 40 tiết | 
  
   | 5 | Quản trị nhân sự theo hướng tăng tính tự chủ, sáng tạo | 40 tiết | 
  
   | 6 | Mô hình lãnh đạo dạy học và ứng dụng trong thực tiễn đổi mới nhà trường phổ thông | 40 tiết | 
  
   | 7 | Thực hành văn hoá tổ chức trong quản trị nhà trường | 40 tiết | 
  
   | 8 | Quản trị sự thay đổi trong nhà trường | 40 tiết | 
  
   | 9 | Truyền thông và quản trị khủng hoảng truyền thông trong giáo dục | 40 tiết | 
  
   | 10 | Phát triển kỹ năng quản trị nhà trường trong bối cảnh chuyển đổi số trong giáo dục | 40 tiết | 
  
   | 11 | Chuyển đổi số trong giáo dục và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong quản trị nhà trường | 40 tiết | 
  
   | 12 | Quản lí phát triển chương trình hoạt động trải nghiệm, hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong nhà trường phổ thông | 40 tiết |