TT |
Số hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Tải xuống |
1 |
08/2023/TT-BGDĐT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
14/04/2023 |
|
2 |
VBHN/VBHN |
Quy chế Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
20/01/2023 |
|
3 |
10//VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Thông tư ban hành Chương trình giáo dục phổ thông
|
30/12/2022 |
|
4 |
08/VBHN-BGDĐT |
Văn bản hợp nhất Thông tư Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/12/2022 |
|
5 |
21//2022/TT-BGDĐTTT-BGDĐT |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập |
28/12/2022 |
|
6 |
22//2022/TT-BGDĐTTT-BGDĐT |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
28/12/2022 |
|
7 |
17//2022/TT-BGDĐTTT-BGDĐT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/12/2022 |
|
8 |
17/2022/TT-BGDĐT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/12/2022 |
|
9 |
3213b//QĐ-ĐHSPHN |
Quy định mức thu học phí các ngành hệ vừa làm vừa học năm học 2022-2023 |
01/08/2022 |
|
10 |
3412b//QĐ-ĐHSPHN |
Quy định mức thu học phí các ngành hệ vừa làm vừa học năm học 2021-2022 |
30/08/2021 |
|
11 |
20/2018/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/08/2018 |
|
12 |
14/2018/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
20/07/2018 |
|
13 |
05/VBHN-BGDĐT |
Quyết định ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
08/06/2018 |
|
14 |
1876/QĐ-BGDĐT |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh |
21/05/2018 |
|
15 |
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập. |
08/05/2018 |
|
16 |
27/2015/TT-BGDĐT |
Ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường thổ thông có nhiều cấp học. |
23/03/2018 |
|
17 |
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
22/03/2018 |
|
18 |
26/2015/TT-BGDVĐT |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học. |
15/03/2018 |
|
19 |
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. |
14/03/2018 |
|
20 |
10197/QĐ-ĐHSPHN |
Ban hành "Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ" |
06/03/2018 |
|
21 |
31/2017/TT-BGDĐT |
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông
|
18/12/2017 |
|
22 |
8584/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Vật lý liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
23 |
8585/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Toán liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
24 |
8586/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Ngữ văn liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
25 |
8587/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Lịch sử liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
26 |
8588/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Địa lý liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
27 |
8589/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Âm nhạc liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
28 |
8590/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Âm nhạc liên thông từ trình độ trung cấp lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
29 |
8591/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Mỹ thuật liên thông từ trình độ trung cấp lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|
30 |
8592/ĐHSPHN-ĐTBDTX |
Ban hành Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Mỹ thuật liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
26/10/2017 |
|