HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ
STT
|
Loại hình chứng chỉ
|
Số tiết/ ín chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm dành cho giáo viên các trường Đại học, Cao đẳng
|
20 tín chỉ
|
|
2
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm dành cho giáo viên các trường Trung học chuyên nghiệp
|
25 tín chỉ
|
|
3
|
Chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học
|
35 tín chỉ
|
|
4
|
Chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông
|
34 tín chỉ
|
|
5
|
Chứng chỉ Sư phạm dạy nghề
|
400 tiết
|
|
6
|
Chứng chỉ Sư phạm dạy nghề trình độ sơ cấp
|
160 tiết
|
|
7
|
Chứng chỉ kỹ năng dạy học
|
40 tiết
|
|
8
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ quản lý, chăm sóc, nôi dưỡng, giáo dục trẻ em tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục
|
300 tiết
|
|
9
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm về giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
|
345 tiết
|
|
10
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ Giáo dục đặc biệt
|
345 tiết
|
|
11
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ
|
345 tiết
|
|
12
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ công tác thiết bị trường học cấp Tiểu học
|
152 tiết
|
|
13
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ công tác thiết bị trường học cấp Trung học cơ sở
|
192 tiết
|
|
14
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
240 tiết
|
|
15
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giáo viên THPT công lập hạng I, II, III
|
240 tiết
|
|
16
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giáo viên THCS công lập hạng I, II, III
|
240 tiết
|
|
17
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giáo viên Tiểu học công lập hạng II, III, IV
|
240 tiết
|
|
18
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giáo viên Mầm non công lập hạng II, III, IV
|
240 tiết
|
|
19
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giáo viên dự bị đại học hạng I, II, III
|
240 tiết
|
|
20
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng Giáo dục và Đào tạo
|
160 tiết
|
|
21
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo
|
200 tiết
|
|
22
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên thiết bị thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập
|
240 tiết
|
|
23
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên, giáo vụ trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập
|
240 tiết
|
|
24
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn tâm lý cho học sinh
|
240 tiết
|
|
25
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên phổ thông làm công tác tư giáo dục hướng nghiệp cho học sinh
|
240 tiết
|
|
26
|
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho giáo viên dạy môn Giáo dục công dân
|
200 tiết
|
|
27
|
Chứng chỉ bồi dưỡng giáo viên dạy Tin học và Công nghệ ở trường Tiểu học
|
28 tín chỉ
|
|
28
|
Chứng chỉ bồi dưỡng giáo viên dạy môn Lịch sử và Địa lý ở trường THCS
|
20 tín chỉ
|
|
29
|
Chứng chỉ bồi dưỡng giáo viên dạy môn Khoa học tự nhiên ở trường THCS
|
36 tín chỉ
|
|
30 |
Bồi dưỡng giáo viên về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
360 tiết |
|
31 |
Bồi dưỡng cán bộ quản lý về nghiệp vụ quản lý giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
240 tiết |
|
32
|
Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin (theo chuẩn thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
|
|
|