HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ
STT
|
Loại hình chứng chỉ
|
Số tiết/ tín chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm cho giáo viên các trường Trung học chuyên nghiệp
|
25 tín chỉ
|
|
2
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập
|
345 tiết
|
|
3
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật
|
160 tiết
|
|
4
|
Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý về nghiệp vụ quản lý giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật
|
160 tiết
|
|
5
|
Chứng chỉ Bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho giáo viên dạy môn Giáo dục công dân
|
200 tiết
|
|
6
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ công tác thiết bị trường học cấp Tiểu học
|
152 tiết
|
|
7
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ công tác thiết bị trường học cấp Trung học cơ sở
|
192 tiết
|
|
8
|
Chứng chỉ Nghiệp vụ công tác thiết bị trường học cấp Trung học phổ thông
|
192 tiết
|
|
9
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học
|
240 tiết
|
|
10
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm.
|
240 tiết
|
|
11
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông
|
120 tiết
|
|
12
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở
|
120 tiết
|
|
13
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học
|
120 tiết
|
|
14
|
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
120 tiết
|
|
15
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học hạng I,II,III
|
240 tiết
|
|
16
|
Chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh
|
240 tiết
|
|
17
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập.
|
160 tiết
|
|
18
|
Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ trong các trường chuyên biệt công lập
|
160 tiết
|
|
19
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy Tin học và Công nghệ ở Trường tiểu học
|
|
Số tín chỉ phụ thuộc vào nhóm đối tượng
|
20
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy Lịch sử và Địa lý ở trường THCS
|
20 tín chỉ
|
|
21
|
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy Khoa học tự nhiên ở trường THCS
|
|
Số tín chỉ phụ thuộc vào nhóm đối tượng
|
22
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học
|
35 tín chỉ
|
|
23
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông
|
34 tín chỉ
|
|
24
|
Chương trình đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo cho người nước ngoài dạy tiếng Anh tại trung tâm ngoại ngữ, tin học tại Việt Nam
|
160 tiết
|
|
25
|
Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin (theo chuẩn thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)
|
|
|